Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 拾得
Hán tự
拾
- THẬP, THIỆP, KIỆPKunyomi
ひろ.う
Onyomi
シュウジュウ
Số nét
9
JLPT
N2
Bộ
合 HỢP 扌 THỦ
Nghĩa
Nhặt nhạnh. Mười, cũng như chữ thập [十]. Cái bao bằng da bọc cánh tay. Một âm là thiệp. Lại một âm là kiệp.
Giải nghĩa
- Nhặt nhạnh. Nguyễn Du [阮攸] : Hành ca thập tuệ thì [行歌拾穗時] (Vinh Khải Kì [榮棨期]) Vừa ca vừa mót lúa.
- Nhặt nhạnh. Nguyễn Du [阮攸] : Hành ca thập tuệ thì [行歌拾穗時] (Vinh Khải Kì [榮棨期]) Vừa ca vừa mót lúa.
- Mười, cũng như chữ thập [十].
- Cái bao bằng da bọc cánh tay.
- Một âm là thiệp. Liền bước. Như thiệp cấp nhi đăng [拾級而豋] liền bước noi từng bực mà lên.
- Lại một âm là kiệp. Lần lượt.
Mẹo
Tôi đã tìm l
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi
シュウ