Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 排便
Hán tự
排
- BÀIOnyomi
ハイ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
非 PHI 扌 THỦ
Nghĩa
Bời ra, gạt ra. Đuổi, loại đi. Bày xếp. Phép nhà binh về bộ binh, pháo binh, công binh, truy trọng binh, thì ba bằng là một bài, quân kị thì hai bằng là một bài.
Giải nghĩa
- Bời ra, gạt ra.
- Bời ra, gạt ra.
- Đuổi, loại đi. Như để bài [詆排] ruồng đuổi, bài tễ [排擠] đuổi cút đi, v.v.
- Bày xếp. Như an bài [安排] bày yên, sắp đặt đâu vào đấy. Một hàng gọi là nhất bài [一排].
- Phép nhà binh về bộ binh, pháo binh, công binh, truy trọng binh, thì ba bằng là một bài, quân kị thì hai bằng là một bài.