Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 段歩
Hán tự
段
- ĐOẠNOnyomi
ダンタン
Số nét
9
JLPT
N3
Bộ
乍 SẠ 殳 THÙ
Nghĩa
Chia từng đoạn, vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là đoạn. Phàm vật gì tính chia ra từng bộ đều gọi là đoạn. Cùng nghĩa với chữ đoạn [毈].
Giải nghĩa
- Chia từng đoạn, vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là đoạn.
- Chia từng đoạn, vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là đoạn.
- Phàm vật gì tính chia ra từng bộ đều gọi là đoạn. Như địa đoạn [地段] đoạn đất, thủ đoạn [手段] phương pháp làm việc, v.v. đều là theo cái ý từng thứ đoạn lạc cả.
- Cùng nghĩa với chữ đoạn [毈].
Mẹo
Chúng tôi đang