Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 毒除け
Hán tự
毒
- ĐỘC, ĐỐCOnyomi
ドク
Số nét
8
JLPT
N2
Bộ
龶 毋 VÔ
Nghĩa
Ác. Làm hại. Độc, vật gì làm hại được người đều gọi là độc. Căm giận. Trị, cai trị. Một âm là đốc.
Giải nghĩa
- Ác. Như độc kế [毒計] kế ác. Nguyễn Du [阮攸] : Bất lộ trảo nha dữ giác độc [不露爪牙與角毒] (Phản Chiêu hồn [反招魂]) Không để lộ ra nanh vuốt nọc độc.
- Ác. Như độc kế [毒計] kế ác. Nguyễn Du [阮攸] : Bất lộ trảo nha dữ giác độc [不露爪牙與角毒] (Phản Chiêu hồn [反招魂]) Không để lộ ra nanh vuốt nọc độc.
- Làm hại. Như đồ độc sinh linh [荼毒生靈] làm hại giống sinh linh.
- Độc, vật gì làm hại được người đều gọi là độc. Như độc xà [毒蛇] rắn độc, độc duợc [毒藥] thuốc độc, v.v.
- Căm giận. Như phẫn độc [憤毒] căm tức lắm.
- Trị, cai trị.
- Một âm là đốc. Như quyên đốc [身毒] nước Quyên Đốc, tức là nước Thiên Trúc [天竹], (gọi là nước Ấn Độ [印度] bây giờ).
Onyomi