Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 皇帝
Hán tự
皇
- HOÀNGOnyomi
コウオウ
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
白 BẠCH 王 VƯƠNG
Nghĩa
To lớn, tiếng gọi tôn kính. Vua. Hoàng hoàng [皇皇] rực rỡ, ngơ ngác, sợ hãi. Đường hoàng chính đại cao minh. Nhà không có bốn vách. Cứu chính, giúp cho vua vào đường chính. Cái mũ trên vẽ lông cánh chim. Chỗ hổng trước cái mả xây để đút áo quan vào. Chỗ trước cửa buồng ngủ.
Giải nghĩa
- To lớn, tiếng gọi tôn kính. Như hoàng tổ [皇祖] ông, hoàng khảo [皇考] cha, v.v.
- To lớn, tiếng gọi tôn kính. Như hoàng tổ [皇祖] ông, hoàng khảo [皇考] cha, v.v.
- Vua. Từ nhà Tần [秦] trở về sau đều gọi vua là Hoàng đế [皇帝].
- Hoàng hoàng [皇皇] rực rỡ, ngơ ngác, sợ hãi. Như Khổng Tử tam nguyệt vô quân tắc hoàng hoàng như dã [孔子三月無君,則皇皇如也] (Mạnh Tử [孟子]) đức Khổng Tử ba tháng không giúp được vua thì ngơ ngác cả người, nhân tâm hoàng hoàng [人心皇皇] lòng người sợ hãi nao nao.
- Đường hoàng chính đại cao minh.
- Nhà không có bốn vách.
- Cứu chính, giúp cho vua vào đường chính.
- Cái mũ trên vẽ lông cánh chim.
- Chỗ hổng trước cái mả xây để đút áo quan vào.
- Chỗ trước cửa buồng ngủ.
Onyomi