Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 目貫
Hán tự
目
- MỤCKunyomi
め-めま-
Onyomi
モクボク
Số nét
5
JLPT
N4
Nghĩa
Con mắt. Lườm, nhìn kỹ (trố mắt nhìn). Khen. Phẩm đề. Điều kiện. Chia từng ngăn như trong cái lưới, ngoài giường lưới gọi là cương [綱], những mắt dây nhỏ gọi là mục [目]. Mục lục, trên đầu sách liệt kê các mục trong sách gọi là mục lục [目錄]. Một người thống suất một số đông người gọi là đầu mục [頭目]. Chỗ tinh thần thiết yếu.
Giải nghĩa
- Con mắt.
- Con mắt.
- Lườm, nhìn kỹ (trố mắt nhìn). Như cực mục [極目] nhìn mút mắt, xa tít tắp. Cao Bá Quát [高伯适] : Cực mục vân man man [極目雲漫漫] (Đạo phùng ngạ phu [道逢餓夫]) Nhìn mút mắt, mây mênh mang.
- Khen. Như danh mục [名目] được người khen.
- Phẩm đề. Như mục chi vi thần phẩm [目之爲神品] khen là cái phẩm thần, nghĩa là bình phẩm cho là quý lạ.
- Điều kiện. Như khoa thi lấy học trò chia ra từng điều kiện gọi là khoa mục [科目].
- Chia từng ngăn như trong cái lưới, ngoài giường lưới gọi là cương [綱], những mắt dây nhỏ gọi là mục [目]. Nói ví dụ về sự lớn nhỏ cùng ràng buộc nhau gọi là hoành cương tế mục [宏綱細目].
- Mục lục, trên đầu sách liệt kê các mục trong sách gọi là mục lục [目錄].
- Một người thống suất một số đông người gọi là đầu mục [頭目].
- Chỗ tinh thần thiết yếu.
Mẹo
Đây là thể hiện
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ま-
Onyomi
モク