Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 葉音
Hán tự
葉
- DIỆP, DIẾPKunyomi
は
Onyomi
ヨウ
Số nét
12
JLPT
N3
Bộ
艹 THẢO 枼 DIỆP
Nghĩa
Lá, lá cây cỏ, cánh hoa. Tờ, thếp. Đời. Ngành họ. Tên đất. Còn có âm là diếp. Dị dạng của chữ [叶].
Giải nghĩa
- Lá, lá cây cỏ, cánh hoa. Như trúc diệp [竹葉] lá tre, thiên diệp liên [千葉蓮] hoa sen nghìn cánh.
- Lá, lá cây cỏ, cánh hoa. Như trúc diệp [竹葉] lá tre, thiên diệp liên [千葉蓮] hoa sen nghìn cánh.
- Tờ, thếp. Một tờ giấy gọi là nhất diệp [一葉], vàng nện mỏng ra từng mảnh gọi là diệp kim [葉金] vàng thếp.
- Đời. Như mạt diệp [末葉] đời cuối, đời đời nối dõi gọi là dịch diệp [奕葉].
- Ngành họ. Họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp [金枝玉葉] cành vàng lá ngọc.
- Tên đất.
- Còn có âm là diếp. Như Ca-Diếp [迦葉] (phiên âm tiếng Phạn "kassapa" nghĩa là Ẩm Quang [飲光] uống ánh sáng) là tên người, tên Phật. Có nhiều vị mang tên này, chẳng hạn Ma-Ha Ca-Diếp [摩訶迦葉], một đệ tử xuất sắc của Phật Thích-Ca [釋迦].
- Dị dạng của chữ [叶].
Mẹo
Thể giới(世) đượ
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi