Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 襲衣
Hán tự
襲
- TẬPKunyomi
おそ.うかさ.ね
Onyomi
シュウ
Số nét
22
JLPT
N1
Bộ
龍 LONG 衣 Y
Nghĩa
Áo mặc chồng ra ngoài. Noi theo. Đánh lén, đánh úp. Áo liệm người chết. Mặc áo. Hợp lại.
Giải nghĩa
- Áo mặc chồng ra ngoài. Một bộ quần áo gọi là nhất tập [一襲]. Lễ Ký [禮記] : Hàn bất cảm tập [寒不敢襲] (Nội tắc [內則]) Lạnh không dám mặc thêm áo ngoài.
- Áo mặc chồng ra ngoài. Một bộ quần áo gọi là nhất tập [一襲]. Lễ Ký [禮記] : Hàn bất cảm tập [寒不敢襲] (Nội tắc [內則]) Lạnh không dám mặc thêm áo ngoài.
- Noi theo. Như duyên tập [沿襲] noi cái nếp cũ mà theo, thế tập [世襲] đời đời nối chức tước.
- Đánh lén, đánh úp. Như yểm tập [掩襲] đánh úp. Làm văn đi ăn cắp của người gọi là sao tập [抄襲].
- Áo liệm người chết.
- Mặc áo.
- Chịu nhận,
- Hợp lại.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi