Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 見誤る
Hán tự
見
- KIẾN, HIỆNKunyomi
み.るみ.えるみ.せる
Onyomi
ケン
Số nét
7
JLPT
N5
Bộ
目 MỤC 儿 NHÂN
Nghĩa
Thấy, mắt trông thấy. Ý biết, như kiến địa [見地] chỗ biết tới, kiến giải [見解] chỗ hiểu biết, v. Yết kiến. Bị. Một âm là hiện. Tiến cử. Cái trang sức ngoài áo quan.
Giải nghĩa
- Thấy, mắt trông thấy.
- Thấy, mắt trông thấy.
- Ý biết, như kiến địa [見地] chỗ biết tới, kiến giải [見解] chỗ hiểu biết, v.v.
- Yết kiến. Như tham kiến [參見] vào hầu.
- Bị. Như kiến nghi [見疑] bị ngờ, kiến hại [見害] bị hại, v.v.
- Một âm là hiện. Tỏ rõ, hiện ra. Luận ngữ [論語] : Thiên hạ hữu đạo tắc hiện, vô đạo tắc ẩn [天下有道則見, 無道則隱] (Thái Bá [泰伯]) Thiên hạ có đạo, thì ra làm quan, còn như thiên hạ vô đạo, thì ở ẩn.
- Tiến cử.
- Cái trang sức ngoài áo quan.
Mẹo
Để nhìn
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
み.る
み.える
み.せる
Onyomi