Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 親御
Hán tự
親
- THÂN, THẤNKunyomi
おやおや-した.しいした.しむ
Onyomi
シン
Số nét
16
JLPT
N4
Bộ
亲 THÂN 見 KIẾN
Nghĩa
Tới luôn, quen. Vì thế nên được tiếp kiến người cũng gọi là thân. Thân gần. Bàn bạc việc gì mà thiết đáng đến bản chỉ gọi là thân thiết hữu vị [親切有味]. Người thân. Tự mình. Đáng, giúp. Yêu. Một âm là thấn.
Giải nghĩa
- Tới luôn, quen. Như thân ái [親愛] thân yêu.
- Tới luôn, quen. Như thân ái [親愛] thân yêu.
- Vì thế nên được tiếp kiến người cũng gọi là thân. Như nhất thân phương trạch [一親芳澤] được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm.
- Thân gần. Họ gần gọi là họ thân [親], họ xa gọi là họ sơ [疏].
- Bàn bạc việc gì mà thiết đáng đến bản chỉ gọi là thân thiết hữu vị [親切有味].
- Người thân. Như cha mẹ gọi là song thân [雙親], cha mẹ anh em vợ chồng gọi là lục thân [六親].
- Tự mình. Như sự tất thân cung [事必親躬] sự ấy tất tự mình phải làm.
- Đáng, giúp.
- Yêu.
- Một âm là thấn. Chỗ dâu gia, ta quen gọi là thân gia [親家].
Mẹo
Cha mẹ đ
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
おや
Onyomi