Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 陽
Hán tự
陽
- DƯƠNGKunyomi
ひ
Onyomi
ヨウ
Số nét
12
JLPT
N3
Bộ
昜 DƯƠNG ⻖
Nghĩa
Phần dương, khí dương. Mặt trời. Hướng nam. Chiều nước về phía bắc cũng gọi là dương. Mặt núi phía nam cũng gọi là dương. Tỏ ra. Màu tươi, đỏ tươi. Cõi dương, cõi đời đang sống. Dái đàn ông. Họ Dương.
Giải nghĩa
- Phần dương, khí dương. Trái lại với chữ âm [陰]. Xem lại chữ âm [陰].
- Phần dương, khí dương. Trái lại với chữ âm [陰]. Xem lại chữ âm [陰].
- Mặt trời. Như sách Mạnh Tử [孟子] nói Thu dương dĩ bộc chi [秋陽以暴之] mặt trời mùa thu rọi xuống cho.
- Hướng nam. Như thiên tử đương dương [天子當陽] vua ngồi xoay về hướng nam.
- Chiều nước về phía bắc cũng gọi là dương. Như Hán dương [漢陽] phía bắc sông Hán.
- Mặt núi phía nam cũng gọi là dương. Như Hành dương [衡陽] phía nam núi Hành.
- Tỏ ra. Như dương vi tôn kính [陽爲尊敬] ngoài mặt tỏ ra đáng tôn kính.
- Màu tươi, đỏ tươi.
- Cõi dương, cõi đời đang sống.
- Dái đàn ông.
- Họ Dương.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ひ
Onyomi