Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 鬼蓮
Hán tự
鬼
- QUỶKunyomi
おにおに-
Onyomi
キ
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
甶 厶 KHƯ 儿 NHÂN
Nghĩa
Ma, người chết gọi là quỷ. Quỷ quái. Sao Quỷ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Giải nghĩa
- Ma, người chết gọi là quỷ. Như ngạ quỷ [餓鬼] ma đói. Tam Quốc Diễn Nghĩa [三國演義] : Dạ dạ chỉ văn đắc thủy biên quỷ khốc thần hào [夜夜只聞得水邊鬼哭神號] (Hồi 91) Đêm đêm chỉ nghe bên sông ma khóc thần gào.
- Ma, người chết gọi là quỷ. Như ngạ quỷ [餓鬼] ma đói. Tam Quốc Diễn Nghĩa [三國演義] : Dạ dạ chỉ văn đắc thủy biên quỷ khốc thần hào [夜夜只聞得水邊鬼哭神號] (Hồi 91) Đêm đêm chỉ nghe bên sông ma khóc thần gào.
- Quỷ quái. Người tính ấm hiểm gọi là quỷ vực [鬼蜮].
- Sao Quỷ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
おに
Onyomi