Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
七厘
しちりん ななりん
lò than hồng (người làm đồ đồng) chì than bằng đất (để nấu)
厘 りん
đơn vị tiền tệ xưa = 0.001 đồng yên; 1 đơn vị chiều dài= 0,3 mm
厘毛 りんもう
món tiền nhỏ.
分厘 ふんりん ぶんりん ぶんり
(không) trong bé nhất;(không) một mẩu
七七日 しちしちにち なななぬか なななのか ななななにち
ngày (thứ) 49 sau khi sự chết
一分一厘 いちぶいちりん
một chút; một ít; một tí
九分九厘 くぶくりん
cược mười ăn một; hầu như chắc chắn
七 チー しち なな な
thất.
七事 しちじ
bảy thủ tục trà đạo của trường Senke
「THẤT LI」
Đăng nhập để xem giải thích