Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
人情家
にんじょうか
nhà hảo tâm
人情 にんじょう
nhân tình thế thái; tình người; sự tốt bụng; sự cảm thông; con người
情人 じょうじん じょうにん
người yêu; sweetheart; bà chủ
情熱家 じょうねつか
người nhiệt huyết
感情家 かんじょうか
người dễ xúc động
家人 けにん かじん
gia đình,họ; một có những người
人家 じんか
nhà ở
非人情 ひにんじょう
Nhẫn tâm; vô nhân đạo; sắt đá
人情本 にんじょうぼん
Một thể loại tiểu thuyết tình cảm thịnh hành vào khoảng thời Văn Chính (1818-1830) đến đầu thời Minh Trị (1868-1912).
「NHÂN TÌNH GIA」
Đăng nhập để xem giải thích