人種
じんしゅ
「NHÂN CHỦNG」
☆ Danh từ
◆ Nhân chủng; chủng tộc.
人種問題
はしばしば
社会不安
のもとになる。
Các vấn đề về chủng tộc thường là nguyên nhân gây ra bất ổn xã hội.
人種間
には
様々
な
葛藤
、
軋轢
があることは、
本書
においても
明
らかにされているところである。
Rằng có nhiều xung đột, xích mích khác nhau, trong các chủng tộc của con người là mộtđiểm cũng rõ ràng trong cuốn sách này.
人種対立
の
解消
と
国家建設
が
彼
の
政府
の
目的
だと
語
っている。
Ông nói rằng hòa giải chủng tộc và xây dựng quốc gia sẽ là mục tiêu củachính quyền.
Đăng nhập để xem giải thích