Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
塩
しお えん
muối
えん しお
塩酸塩 えんさんえん
hydrochloride
塩素酸塩 えんそさんえん えんそさんしお
anion clorat (có công thức ClO₃⁻)
塩基性塩 えんきせいえん えんきせいしお
muối bazơ
過塩素酸塩 かえんそさんえん
muối perchlorat (là tên của các hợp chất hóa học chứa ion perchlorat ClO−4)
過塩素酸塩類 かえんそさんえんるい
muối perchlorat (ên của các hợp chất hóa học chứa ion perchlorat ClO−4)
次亜塩素酸塩 じあえんそさんえん
hypochlorite (một ion gồm có clo và oxy, với công thức hoá học ClO- và khối lượng nguyên tử là 51,449 g/mol, được sử dụng phổ biến nhất cho mục đích tẩy trắng, khử trùng và xử lý nước ở dạng muối, sodium hypochlorite)
鉄塩 てつえん
muối sắt
花塩 はなじお
muối rang hình bông hoa (đặc sản tỉnh Hyogo)
「DIÊM」
Đăng nhập để xem giải thích