Kết quả tra cứu 愚
愚
ぐ
「NGU」
☆ Danh từ, tính từ đuôi な
◆ Ngu ngốc; thằng ngu; người ngu ngốc
愚
かしい
虚栄心
Lòng tự cao tự đại ngu ngốc
愚
かの
第一歩
は、
自
らを
賢
いと
思
い
込
むこと。
第二歩
は、
自分
の
英知
を
宣言
すること。そして
第三歩
は
人
の
忠告
をばかにすること。
Cái ngu ngốc đầu tiên là luôn cho rằng mình thông thái, cái ngốc thứ hai là thể hiện rằng mình thông thái và cái ngốc thứ ba là xem thường ý kiến của người khác
愚
か
者
は、
決
まって
敵中
に
突進
する。
Một kẻ ngu ngốc luôn luôn xông lên hàng đầu vào quân địch. .
Đăng nhập để xem giải thích