春
はる
「XUÂN」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
◆ Mùa xuân
◆ Xuân.
春
と
秋
ではどちらが
好
きですか。
Bạn thích cái nào hơn, mùa xuân hay mùa thu?
春
にはたくさんの
花
が
咲
き
始
める。
Rất nhiều loài hoa bắt đầu nở vào mùa xuân.
春
のごとき
天気
天気
Thời tiết giống mùa xuân.
春
と
秋
ではどちらが
好
きですか。
Bạn thích cái nào hơn, mùa xuân hay mùa thu?
春
にはたくさんの
花
が
咲
き
始
める。
Rất nhiều loài hoa bắt đầu nở vào mùa xuân.
春
のごとき
天気
天気
Thời tiết giống mùa xuân.
Đăng nhập để xem giải thích