終
つい おわり
「CHUNG」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Kết thúc, sự kết thúc
終
わりに
至
る。
Cho đến lúc kết thúc
終
わりに
臨
んで,
皆
さま
方
のこのご
事業
に
私共
は
進
んで
協力
する
意志
のあることを
重
ねて
申
し
上
げたいと
存
じます.
Kết thúc bài diễn thuyết của mình, tôi muốn khẳng định chắc chắn 1 lần nữa rằng chúng tôi luôn sẵn sàng hợp tác với công ty của các bạn .
終
わり
善
ければすべてよし。
Tất cả là tốt mà kết thúc tốt đẹp.
Đăng nhập để xem giải thích