翌朝
よくあさ よくちょう
「DỰC TRIÊU」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
◆ Sáng hôm sau.
翌朝
、
彼
は
バス
で
旅
していた。
Sáng hôm sau thấy anh đi xe buýt.
翌朝
は
眠
たかったです。
Chúng tôi rất buồn ngủ vào sáng hôm sau.
翌朝
、
彼女
は
私
の
耳
もとに
口
をよせて「あたしたち、
今晩パリ
へ
帰
りますの。あたしをこんな
淋
しい
処
へ
一人
で
置
いて
置
くわけに
行
かないっていうんですのよ。それやそうね」
Sáng hôm sau, cô ấy nói gần tai tôi: "Chúng ta sẽ trở lại Parisđêm nay. Anh ấy nói rằng không đời nào anh ấy để tôi một mình trong nỗi buồn như vậynơi. Nó là như vậy đấy. "
Đăng nhập để xem giải thích