Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
蜀
しょく
nước Thục trong Tam Quốc Chí
蜀魂 ほととぎす
chim cu gáy
望蜀 ぼうしょく
tính không thể thoả mân được; tính tham lam vô độ
蜀黍 もろこし モロコシ
cây lúa miến
蜀鳥 しょくちょう
cu cu nhỏ (Lesser cuckoo)
蜀錦 しょっきん
thổ cẩm
蜀漢 しょっかん しょくかん
Quý Hán, Thục Hán (một trong ba quốc gia trong thời Tam Quốc)
玉蜀黍 とうもろこし トウモロコシ トーモロコシ
ngô.
黄蜀葵 とろろあおい おうしょっき とろろ トロロアオイ
cây bụp mì (loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm quỳ)
「THỤC」
Đăng nhập để xem giải thích