Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
衆
しゅう しゅ
công chúng.
衆智 しゅうち
tính khôn ngoan (của) quần chúng
有衆 ゆうしゅう
những vô số; những người
七衆 しちしゅ
bảy chúng đệ tử của Phật
町衆 まちしゅう
important local businessemen (in the Muromachi period), local leaders
衆徒 しゅうと しゅと
nhiều thầy tu
衆人 しゅうじん
đám đông; công chúng
衆道 しゅうどう しゅどう
đồng tính luyến ái nam
衆知 しゅうち
「CHÚNG」
Đăng nhập để xem giải thích