誤
ご あやま
「NGỘ」
☆ Danh từ, danh từ làm tiền tố
◆ Nhầm lẫn
~
誤解
を
招
く
結論
を
除外
する
Ngoại trừ kết luận gây nhầm lẫn
誤
って
君
の
手紙
を
開封
したことを
許
して
下
さい。
Xin hãy tha thứ cho tôi vì đã mở lá thư của bạn do nhầm lẫn.
Đăng nhập để xem giải thích