週
しゅう
「CHU」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
◆ Tuần.
週末
におじいちゃんに
会
いに
行
こう。
Cuối tuần này chúng ta hãy đến thăm ông nội của tôi.
週末
に
偽札
が
市場
にあふれた。
Những tờ tiền giả tràn ngập thị trường cuối tuần qua.
週
に
二度
も
財布
を
掏
られて、
怒
ってしょうがない。
Bị móc túi đến hai lần trong một tuần, tức không chịu được.
Đăng nhập để xem giải thích