適用する
てきようする
「THÍCH DỤNG」
◆ Áp dụng
患者
にとって
最
も
適切
な
治療
を
適用
する
Áp dụng trị bệnh hợp nhất cho người bệnh.
どんな
場合
にもこの
規則
が
適用
できるというわけではない.
Quy tắc này không áp dụng cho mọi trường hợp.
狂牛病検査制度
にさらに
厳
しい
基準
を
適用
する
Áp dụng một tiêu chuẩn nghiêm ngặt hơn cho chế độ kiểm tra bệnh bò điên
◆ Dùng.
Đăng nhập để xem giải thích