鎖
くさり
「TỎA」
◆ Dãy
◆ Chuỗi
鎖
の
強
さはその
環
の
一番弱
いところに
左右
される。
Một chuỗi chỉ mạnh bằng mắt xích yếu nhất của nó.
◆ Loạt
☆ Danh từ
◆ Cái xích; xích
飼育係
は
像
の
鎖
をはずした。
Người nuôi thú đã tháo xích của con voi ra.
犬
を
鎖
で
繋
いでください。
Hãy xích con chó lại.
◆ Xiềng.
Đăng nhập để xem giải thích