Suchergebnisse für Kanji
Einzelheiten zum Kanji 用件
Kanji-Radikale
用
Kunyomi
もち.いる
Onyomi
ヨウ
Schlaganfälle
5
JLPT
N4
Bedeutung
Công dùng, đối lại với chữ thể [體]. Dùng, sai khiến. Của dùng, tài chánh của nhà nước gọi là quốc dụng [國用]. Đồ dùng. Nhờ vào cái gì để động tác làm lụng gọi là dụng. Dùng làm trợ từ, nghĩa là lấy, là bèn, là chưng ấy.
Erklären
- Công dùng, đối lại với chữ thể [體]. Về phần bản năng của sự vật gọi là thể [體], đem thi hành ra sự nghiệp gọi là dụng [用]. Như công dụng [功用] công dụng, tác dụng [作用] làm dùng.
- Công dùng, đối lại với chữ thể [體]. Về phần bản năng của sự vật gọi là thể [體], đem thi hành ra sự nghiệp gọi là dụng [用]. Như công dụng [功用] công dụng, tác dụng [作用] làm dùng.
- Dùng, sai khiến. Như dụng nhân hành chánh [用人行政] dùng người làm chánh.
- Của dùng, tài chánh của nhà nước gọi là quốc dụng [國用].
- Đồ dùng.
- Nhờ vào cái gì để động tác làm lụng gọi là dụng. Như dụng tâm [用心], dụng lực [用力], động dụng [動用], v.v.
- Dùng làm trợ từ, nghĩa là lấy, là bèn, là chưng ấy.
Beispiel
不器用
ぶきよう
sự vụng về; sự lóng ngóng; sự hậu đậu; vụng; vụng về; lóng ngóng; hậu đậu
不用
ふよう
bất dụng
乗用車
じょうようしゃ
ô tô chở khách; xe khách
乱用
らんよう
sự lạm dụng
乳用牛
にゅうようぎゅう
Bò sữa (bò nuôi để lấy sữa)
Beispiele für die Klassifizierung nach Lesemethode
Kunyomi
もち.いる
Onyomi