Résultats de la recherche pour kanji
Détails du kanji 幕
Radicaux Kanji
幕
Kunyomi
とばり
Onyomi
マクバク
Coups
13
JLPT
N1
Composition
巾 莫
Signification
Cái màn che ở trên gọi là mạc. Mở màn, đóng tuồng trước phải căng màn, đến lúc diễn trò mới mở, vì thế nên sự gì mới bắt đầu làm đều gọi là khai mạc [開幕] mở màn, dẫn đầu. Có khi dùng như chữ mạc [漠]. Một âm là mán.
Expliquer
- Cái màn che ở trên gọi là mạc. Trong quân phải giương màn lên để ở, nên chỗ quan tướng ở gọi là mạc phủ [幕府]. Các ban khách coi việc văn thư ở trong phủ gọi là mạc hữu [幕友], thường gọi tắt là mạc. Nay thường gọi các người coi việc tờ bồi giấy má ở trong nhà là mạc, là bởi nghĩa đó. Thường đọc là mộ
- Cái màn che ở trên gọi là mạc. Trong quân phải giương màn lên để ở, nên chỗ quan tướng ở gọi là mạc phủ [幕府]. Các ban khách coi việc văn thư ở trong phủ gọi là mạc hữu [幕友], thường gọi tắt là mạc. Nay thường gọi các người coi việc tờ bồi giấy má ở trong nhà là mạc, là bởi nghĩa đó. Thường đọc là mộ
- Mở màn, đóng tuồng trước phải căng màn, đến lúc diễn trò mới mở, vì thế nên sự gì mới bắt đầu làm đều gọi là khai mạc [開幕] mở màn, dẫn đầu.
- Có khi dùng như chữ mạc [漠].
- Một âm là mán. Mặt trái đồng tiền.
Exemple
倒幕
とうばく
sự lật đổ chế độ Mạc phủ
入幕
にゅうまく
sự thăng cấp lên cấp thượng đẳng (Sumo); sự lên đai (Sumô)
内幕
うちまく
hậu trường
処女幕
しょじょまく
màng trinh
労幕炎
ろうまくえん
viêm màng phổi
Onyomi
マク