Ngữ pháp đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong mỗi bài thi JLPT. Nắm vững trọn bộ ngữ pháp JLPT N5 là 1 trong những điều giúp bạn vượt qua bài thi khó khăn này. Bài viết sẽ giới thiệu đến các bạn trọn bộ 150 cấu trúc ngữ pháp phục vụ kỳ thi JLPT N5.
Mỗi cấu trúc ngữ pháp được nhắc đến trong bài viết đều sẽ có cách sử dụng (bao gồm ý nghĩa, cấu trúc, lưu ý) và câu ví dụ đi kèm. Click vào từng ngữ pháp để xem chi tiết.
と (To): Và… |
何か (Nanika): Cái gì đó |
~のを (~ no o): Danh từ hoa động từ |
ないでください (Naide kudasai): (Xin) đừng, không |
そうです (Sōdesu): Đúng vậy |
いっしょにV ませんか (Issho ni vmasen ka): Cùng …nhé! |
ちゅう (Chi ~yuu): Suốt, cả (Thời gian) |
… だけ (… dake): Chỉ (có) … là, chỉ … mà thôi, riêng … thì |
この / その / あの (Kono/ sono/ ano): …này/đó/kia |
です (Desu): Là |
これ/それ/あれ (Kore/ sore/ are): Cái này/cái đó/cái kia |
ので (Node): Vì…nên… |
ます (Masu): Thể lịch sự của động từ |
~も (~ mo): Cũng, đến mức, đến cả |
もう… (Mō…): Đã…lắm rồi, không…nữa đâu (thái độ phủ định) |
のなか (No naka): Trong… |
よく (Yoku): Thường… |
ている (Te iru): Đã … rồi |
のなかで (No naka de): Trong số… |
ている (Te iru): Lặp đi lặp lại |
は..語で何ですか (Wa.. go de nandesuka): … nghĩa là gì |
てはだめだ (Te wa dameda): Không được |
~ませんか (~masen ka): Anh/chị cùng……với tôi không? |
まずは (Mazuwa): Tạm thời, trước hết |
じゃ(あ) / では (Ja (a )/de wa): Thôi, vậy thì (Chuyển đổi) |
ている (Te iru): Đã, từng… |
のほうが…です (No hō ga…desu): …thì ….hơn |
~ に (~ ni): Vào, vào lúc…… |
…か, …か (… ka, … ka): hay |
あります (Arimasu): Có… (sở hữu) |
さん (San): Anh, chị, ông, bà |
ている (Te iru): Đang… |
あまりに(も) / あんまりに(も) (Amarini (mo)/ anmari ni (mo)): Quá sức, quá chừng, quá mức |
から~まで (Kara ~ made): Từ …đến… |
~で (~ de): Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian) |
も (Mo): Trợ từ |
ました (Ma shita): Đã làm gì |
もう (Mō): Thiệt tình, thiệt là (phê phán) |
過去形 (Kako katachi): Thể quá khứ |
が (Ga): Trợ từ đứng sau chủ ngữ |
へ …に来ます (E… ni kimasu): Đến đâu để |
だから (Dakara): Do đó, vì thế (Kết luận) |
ていい (Te ī): Có thể …, được phép … |
それから (Sore kara): Sau đó, từ đó |
という (To iu): Nói là |
N1 の N2 (N 1 no n 2): N2 có tính chất hoặc số lượng N1 |
…だけで (… dake de): Chỉ cần .. (đã) |
ましょうか (Mashou ka): Nhé |
て~て (Te ~te): Nối câu |
じゃ(あ) / では (Ja (a )/de wa): Thế thì, vậy thì (Suy luận) |
どれですか (Doredesu ka): Là cái nào |
にV-ます (Ni v -masu): Điểm xuất phát, điểm khởi đầu |
しかし (Shikashi): Nhưng mà, tuy thế, mà |
てから (Te kara): Sau khi… |
辞書形 (Jisho katachi): Thể từ điển |
ている (Te iru): Đã… (hoàn tất) |
います (Imasu): Có… (hiện hữu) |
が (Ga): Nhưng |
… にVます (… ni vmasu) |
~なくちゃいけない (~ nakucha ikenai) |
ことができる (Koto ga dekiru) |
そうですか (Sōdesu ka) |
います (Imasu): Có… (sở hữu) |
から (Kara) |
~と (~ to): Và ~ |
いつ (Itsu): Khi nào |
~助詞+数量 (~ joshi + sūryō): Tương ứng với động từ…chỉ số lượng |
あります (Arimasu): Diễn ra, xảy ra, được tổ chức |
どこか (Doko ka): Đâu đó |
はどうですか (Wa dōdesu ka): …. thì như thế nào? |
じゃありませんでした (Ja arimasendeshita): Không… |
なかなか~ない (Nakanaka ~ nai): Mãi mà… |
です (Desu): Cái gì đó ở đâu |
でしょう (Deshou): Đúng không (Xác nhận lại) |
もう (Mō): Đã… rồi (hoàn tất) |
N1 の N2 (N 1 no n 2): N2 của N1 (Sở hữu) |
へ …に帰ります (E… ni kaerimasu): Trở về đâu để |
たことがある/ない (Ta koto ga aru/ nai): Đã từng, chưa từng |
ませんでした (Masendeshita): Đã không |
てください (Te kudasai): Hãy… |
どの (Dono): …nào |
は…が… (Wa… ga…): Cái gì đó như thế nào |
にV-ます (Ni v -masu): Tần suất |
てはいけない (Te wa ikenai): Không được |
… がほしい (… ga hoshī): Muốn … |
~たい (~ tai): Muốn… |
と~と~どちら~か (To ~ to ~ dochira ~ ka): So sánh |
より (Yori): Hơn |
て (Te): Vì…nên… |
~に~かい(~に~回) (~ ni ~ kai (~ ni ~ kai)): Làm ~ lần trong khoảng thời gian ~ |
で (De): Làm … ở, tại |
どんな (Don’na): Bất kì … gì (cũng) |
がいちばん…です (Ga ichiban…desu): Là nhất |
ぜひ (Zehi): Nhất định phải, thế nào cũng |
の (No): Bổ nghĩa |
か (Ka): Từ nghi vấn |
… のに (…noni): Vậy mà, mặc dù (Nguyên nhân nghịch) |
~を (~ o): Chỉ đối tượng của hành động |
じゃない (Janai): Không phải, phải không, không phải…hay sao? |
お (O): Tiền tố |
でも (Demo): Những thứ như…, hoặc là… gì đó (Đưa ra đề nghị) |
~に (~ ni): Cho~, Từ~ |
は~にあります (Wa ~ ni arimasu): …có ở… (nhấn mạnh vào chủ thể) |
すき (Suki): Thích… |
な (Na): Bổ sung ý nghĩa cho danh từ |
なかを (Naka o): Trong tình huống … |
そして (Soshite): Và (Liệt kê) |
ぜんぜん~ない (Zenzen ~ nai): Hoàn toàn không… |
~と (~ to): Với ~ |
お (O): Tiền tố |
でも (Demo): Những thứ như…, hoặc là… gì đó (Đưa ra đề nghị) |
や (Ya): …hoặc… |
や (Ya): Và |
すぐ (Sugu): Ngay, ngay lập tức |
そうじゃありません (Sō jaarimasen): Không phải vậy |
に~がいます (Ni ~ ga imasu): Ở… có… (nhấn mạnh vào địa điểm) |
A-い+N (A – i + n): Bổ sung ý nghĩa cho danh từ |
おくに (O kuni): Nước nào |
でした (Deshita): Thời quá khứ của tính từ, danh từ |
Từ nghi vấn + が () |
~のが (~ no ga): Danh từ hóa động từ |
が欲しいです (Ga hoshīdesu): Muốn … |
そして (Soshite): Và (Trình tự) |
あまり~ない / あんまり~ない (Amari ~ nai/ anmari ~ nai): Không…lắm |
とても (Totemo): Rất |
で (De): Vừa… vừa |
~に/へ (~ ni/ e): Chỉ hướng, thời điểm |
は…です (Wa…desu): Thì |
じゅう (Jū): Khắp (Không gian) |
に~があります (Ni ~ ga arimasu): Ở… có… (nhấn mạnh vào địa điểm) |
よく (Yoku): Kĩ, tốt, giỏi |
なくてもいい (Nakute mo ī): Không cần phải |
じょうず (Jōzu): Giỏi |
など (Nado): Chẳng hạn |
じゃ(あ) / では (Ja (a )/de wa): Thế thì, vậy thì (Bày tỏ thái độ) |
あります (Arimasu): Có… (hiện hữu) |
否定形 (Hitei katachi) |
の (No): Của… |
は~にいます (Wa ~ ni imasu): …có ở… (nhấn mạnh vào chủ thể) |
へた (Heta): Xấu, dở, kém, tệ, vụng |
じゃありません (Ja arimasen): Không… |
がわかります (Ga wakarimasu): Năng lực |
か (Ka): Cái gì đó phải không |
だろう (Darou): Đúng không (Xác nhận lại) |
きらい (Kirai): Ghét… |
それから (Sore kara): …Và…, thêm cả… nữa |
をくれる (O kureru): Làm cho… |
~ないといけない (~ naito ikenai): Phải~ |
くなかった (Kunakatta): Phủ định trong quá khứ của A-い |
で (De): Trợ từ |
ません (Masen): Không làm gì |
|
Trên đây là 150 cấu trúc ngữ pháp JLPT N5 quan trọng mà bạn cần nắm vững trước khi bước vào kỳ thi. Chúc các bạn thành công trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật của mình.
Nếu bạn thấy các cấu trúc ngữ pháp trên hữu ích, đừng quên bookmark website này lại vì chúng tôi sẽ còn quay lại với nhiều từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật khác.
Cảm ơn các bạn đã đọc.