まだV-られない (Mada v – rarenai): Chưa thể ~ |
ようにみせる (Yō ni miseru): Làm ra vẻ như |
まるで (Marude): Cứ như thể (Liên từ) |
~V可能形ようになる (~ v kanō katachi-yō ni naru): Đã có thể~ |
それでは (Soredewa): Bây giờ thì |
あと (Ato): Sau khi, sau |
とおり (Tōri): Mấy cách |
てよかった (Te yokatta): May quá, may mà đã |
もう…だ (Mō…da): …rồi |
…で (… de): Và, rồi, vì vậy |
…で, て (… de,te): Vì, sau khi |
と (To): (Lặp đi lặp lại) |
あげる (Ageru): …Xong (Hoàn thành) |
まだ… (Mada…): Mới có…(trôi qua) |
まだ… (Mada…): Vẫn còn, hãy còn |
…以外(いがい)に…ない: Ngoài … ra thì không có |
…し, …し, (それで) …: Vì… và vì… nên… |
…と…た(ものだ) (… to…ta (monoda)): Hễ mà… thì |
… いぜん (… izen): Trước khi nói tới … |
たいへんだ (Taihenda): Chết, nguy quá, vất vả |
て来ます (Te kimasu): Làm gì đó rồi quay lại |
ことにする (Kotoni suru): Quyết định làm (không làm) gì |
…ように… (… yō ni…): Biểu thị chủ ý đạt được mục tiêu |
点 (Ten): Xét về…, ở điểm… |
けれど (Keredo): Nhưng |
ないと (Naito): Phải…kẻo bị… |
かもしれない (Kamo shirenai): Có lẽ là, không chừng |
… のだ (… noda): Là vì … (Giải thích) |
も…か (Mo… ka): Chắc cỡ… |
それでは (Soredewa): Thế thì (Suy luận) |
てしまう (Te shimau): Lỡ…mất rồi |
~V受身 (~ v ukemi): Động từ thể bị động (Bị, bắt làm gì đó) |
てくる (Te kuru): …rồi quay lại, đến đây (Liên tiếp) |
… のに (…noni): …Thế mà…, …mà lại…, ..vậy mà… (Vị trí cuối câu) |
てはどうか (Te wa dō ka): Anh thấy thế nào? |
ようにしている (Yō ni shite iru): Chắc chắn làm…, cố gắng làm… |
ないかしら (Nai kashira): Phải chăng (Suy đoán, lo lắng) |
てしまう (Te shimau): …xong (Hoàn tất) |
… の (… no): Hãy … nhé |
~V禁止(V-るな) (~ v kinshi (v -ru na)): Động từ thể cấm chỉ |
から (Kara): Từ, bằng, do |
なにか (Nanika): Cái gì đó (Sự việc) |
…もらおうか (… moraou ka): Xin anh, xin anh làm ơn… giúp tôi nhé |
てあげる (Te ageru): Làm cho |
なる (Naru): Trở nên, trở thành |
てくれない(か) (Te kurenai (ka)): Được không (Nhờ vả) |
いじょう (Iji ~you): Chấm hết, chỉ bao nhiêu đó thôi |
Nは/がNをV-させる: Ai khiến cho ai làm gì |
… やすい (… yasui): Dễ … |
~たらいい (~tara ī): ~Nên … |
じゃないだろうか (Janaidarou ka): Có lẽ, tôi đoán chắc |
つくります (Tsukurimasu): Từ, bằng… |
~という~ (~ to iu ~): Có cái việc ~ như thế |
てもいい (Te mo ī): Cũng được, có thể (Cho phép) |
と伝えていただけませんか (To tsutaete itadakemasen ka): Có thể nói lại |
よう (Yō): Có lẽ |
でしょう (Deshou): Có lẽ (Suy đoán) |
~ずに~ (~zu ni ~): Không làm gì… |
あと (Ato): Còn |
んじゃ (Nja): Nếu…thì… |
…も… (… mo…): (Nhấn mạnh)…thiệt là… |
こと (Koto): Chuyện, việc, điều (Sự việc) |
てしまっていた (Te shimatte ita): Rồi … |
Nか+nghi vấn từ+ か (): Hoặc N…hoặc+nghi vấn từ |
んで (Nde): Vì…nên… |
てくれる (Te kureru): Xin vui lòng, hãy… |
いぜん (Izen): Trước đây, trước kia |
ところだ (Tokoroda): Mới, vừa mới |
と (To): Tăng lên |
ないで (Nai de): Vì…nên (Nguyên nhân) |
も (Mo): Nhiều tới mức… |
あがる (Agaru): …lên (Hướng lên) |
から (Kara): Thường được dùng ở cuối câu |
とか … とか (Toka… toka): Như là …, hay là … |
ばよかった (Ba yokatta): Phải chi đừng…, biết thế đừng… |
… 前に (… mae ni): Trước khi … |
ところだ (Tokoroda): Đang, đúng vào lúc đang |
ようになっている (Yō ni natte iru): Được, để… |
のは…からだ (No wa… karada): Sở dĩ … là vì … |
だから…のだ (Dakara… noda): Cho nên…, thành ra… |
…. ば …. (…. ba….): Nếu … thì xin … |
いくら (Ikura): Bao nhiêu (Bất định) |
てくる (Te kuru): Tiếp tục…đến nay (Liên tục) |
てもみない (Te mo minai): Không hề… |
~ために (~ tame ni): Để~, cho~, vì~ |
…し, …し, …から (… shi, … shi, … kara): Vì…, và vì… |
…のは…です (… no wa…desu): Danh từ hóa động từ, tính từ |
てちょうだい (Te chōdai): Hãy… |
…もらおう (… moraou): Xin hãy…, xin mời |
のため (No tame): Vì (lợi ích của) … |
…てあげてください (…te agete kudasai): Hãy … cho |
… のは …です (… no wa…desu): Giải thích cụ thể việc làm… |
… のを知っていますか (… no o shitte imasu ka): Có biết … không? |
ではなかったか (Dewa nakatta ka): Hồi đó có lẽ…(Suy đoán) |
いつか … た (Itsu ka…ta): Trước đây (Một lúc nào đó) |
~V使役受身 (~ v shiekiukemi): Động từ thể thụ động sai khiến |
ではなかったか (Dewa nakatta ka): Hồi đó có lẽ…(Suy đoán) |
いつか … た (Itsu ka…ta): Trước đây (Một lúc nào đó) |
てくる (Te kuru): Đã bắt đầu… rồi |
N に V (N ni v): Để làm … |
もしかしたら~かもしれない: Không chừng là… |
なら~だ (Nara ~da): Nếu nói tới …thì phải nói tới… |
てやってくれないか (Te yatte kurenai ka): Hãy…giùm cho tôi |
…する (… suru): (Làm) cho…trở thành |
…し, …から (… shi, … kara): Vì … hơn nữa lại … nên … |
させてくれる (Sa sete kureru): Cho tôi được làm (ân huệ) |
と言っていました (To itte imashita): Nói là (truyền đạt) |
てくれ (Te kure): Làm…đi |
でございます (Degozaimasu): Cách nói lịch sự |
ようか (Yō ka): Có lẽ… chăng |
それで (Sore de): Do đó, nên, thế rồi sao |
てみたら (Te mitara): Thử…thì mới… |
…とおなじ (… to onaji): Giống, giống như, cùng, chẳng khác gì |
…そうです (… sōdesu): Sắp… |
ている (Te iru): Trạng thái |
ないといい (Nai to ī): Không…thì hơn |
ところだ (Tokoroda): Đúng vào lúc đang… |
てもらえるか (Te moraeru ka): Nhờ…được không |
そうだ (Sōda): Chắc là, coi bộ, sắp …đến nơi, chắc…mất |
いじょう (Iji ~you): Từ bao nhiêu trở lên |
~やすい (~ yasui): Dễ~ |
てみると (Te miruto): Thử…thì thấy… |
ない (か) (Nai (ka)): Nhé (Mời rủ) |
なければ ~ない (Nakereba ~ nai): Nếu không … thì không, phải … mới … |
ない (か) (Nai (ka)): Không phải…hay sao (Xác nhận) |
命令形 (Meirei katachi): Thể mệnh lệnh |
んじゃないだろうか (N janaidarou ka): Chẳng phải là…sao |
なければいけない / なければならない / なければだめだ: Phải |
する (Suru): Trở nên |
ばよかったのに (Ba yokattanoni): Phải chi đừng… |
ようか (Yō ka): Để tôi… nhé |
やなにか (Ya nani ka): Hoặc một thứ tương tự |
N1 は/が N2 に … られる: N1 được N2, N1 bị N2 |
てもかまわない (Te mo kamawanai): Cũng không sao |
いつか (Itsuka): Từ lúc nào (Không biết) |
…まま (に) (… mama (ni)): Theo như… |
…も… (… mo…): Cũng |
で (De): Vừa.. vừa |
てもみないで (Te mo minaide): Chưa thử…thì… |
…たら…た (…tara…ta): (Khi) … thì đã …, trong khi đang … thì |
てくれる (Te kureru): Làm cho |
ないかな (あ) (Nai ka na (a )): Ước gì…nhỉ |
…にします (… ni shimasu): Chọn, quyết định (làm) |
もうちょっと (Mō chotto): Thêm một chút nữa |
だろう (Darou): Có lẽ (Suy đoán) |
~かどうか (~ ka dō ka): ~ hay không? |
~たところ (~ta tokoro): Sau khi ~, Mặc dù~ |
あげる (Ageru): …Lên (Hướng lên trên) |
もういい (Mō ī): Đủ rồi, được rồi |
もしかしたら…か (Moshika shitara… ka): Không chừng… chăng |
てみたらどう (Te mitara dō): Thử…xem sao |
… ている (…te iru): Đang … (tiếp tục điều gì đó) |
てもらう (Te morau): Rất cảm kích nếu được, rất vui nếu được |
にも (Ni mo): Cũng (Thời điểm, nơi chốn, phương hướng, đối tượng) |
… るとか … るとか (…ru to ka…ru toka): Hay là … hay là |
そこで (Sokode): Ở đó, vào lúc ấy |
次のように (Jinoyōni): Như sau đây |
てもよろしい (Te mo yoroshī): Cũng được (Cho phép) |
可能形 (Kanō katachi): Thể khả năng |
んじゃない (N janai): Chẳng phải… sao |
… 前に (… mae ni): Trước … |
も…ば (Mo… ba): Chắc khoảng…thì |
んだろう (Ndarou): Có lẽ… |
…わ (… wa): Hậu tố câu |
…から…まで (… kara… made): Từ N đến N |
たらどうですか (Tara dōdesu ka): (Thử)…xem sao, nên…đi |
ようか (Yō ka): Chúng ta hãy … nhé |
てやってもらえるか (Te yatte moraeru ka): Có thể… giúp tôi được không |
なにかと (Nanikato): Không việc này thì việc nọ |
そのうえ (Sonoue): (Ngoài ra) …lại còn nữa |
…. の (…. no): Cái …, thứ … |
… 方 (… hō): Cách làm… |
ていく (Te iku): …ra (di chuyển ra xa) |
ても (Te mo): Dù…cũng… (điều kiện ngang bằng) |
てもよろしい (Te mo yoroshī): Cũng được, cũng có thể |
あがる (Agaru): Đã…xong (Hoàn thành) |
… かどうか (… ka dō ka): Có phải là…hay không, có hay không |
~しか~ない (~ shika ~ nai): Chỉ~ |
てくる (Te kuru): …Đến gần (Chuyển động đến gần) |
すぎる (Sugiru): Quá… |
あるいは~かもしれない: Hoặc có thể là… cũng không chừng |
によって / により / による: Bởi (chủ thể hành động trong câu bị động) |
いくら (Ikura): Bao nhiêu (Câu hỏi) |
ないで (Nai de): Không…mà… (Thay thế) |
…ば …. (… ba….): Nếu …. |
なければ~た (Nakereba ~ta): Giá như không … thì đã … |
… たり … たり (… tari… tari): Khi thì … khi thì … |
…がまま (… ga mama): Cứ thế mà |
… たはず (…ta hazu): (Chắc chắn là) đã… |
いちど …. と/ …. たら: Một khi … rồi, thì … |
だろうか (Darou ka): Không biết…không nữa, không biết…chăng |
だけど (Dakedo): Nhưng |
でも (Demo): Ngay cả…cũng |
~V 使役 (~ v shieki): Động từ thể sai khiến |
だす (Dasu): Bắt đầu, Đột nhiên |
ないかな (あ) (Nai ka na (a )): Chẳng phải là…hay sao |
まだ… (Mada…): Vẫn còn (so sánh) |
…も (… mo): Cũng…(Mở bài, nêu chủ đề) |
なれた (Nareta): Quen với… |
ていく (Te iku): Xong rồi đi (liên tiếp) |
…もあり…もある (… mo ari… mo aru): Vừa…vừa |
いい (Ī): Tốt, đẹp, thích (nhỉ) (Khen ngợi) |
… いぜん (… izen): Trước khi … |
… そうにしている (…-sō ni shite iru): Trông…, có vẻ như…, ra vẻ… |
てみる (Te miru): Thử |
といい (To ī): Nên… |
てある (Te aru): Có…, được… (sẵn rồi) |
ほしがる (Hoshi garu): muốn, đòi… |
させてあげる (Sa sete ageru): (Cho phép) |
… は … で (… wa… de): … là …, …. cũng chẳng kém |
もう (Mō): Đã…rồi (thời gian/tuổi tác) |
ちょっと (Chotto): Một chút, hơi (Mức độ) |
いご (I go): Từ nay trở đi |
ないと~ない (Nai to ~ nai): Nếu không…thì không… |
なにか (Nanika): Có điều gì đó (Trạng thái) |
てみせる (Te miseru): (Làm) cho xem |
NがNをV-させる (N ga n o v – sa seru): Ai làm…cho cái gì phải thế nào |
て も~なくても (Te mo ~ nakute mo): Có hay không … đều |
たいへんな… (Taihen’na…): … Dữ dội, đáng nể thật, căng thật |
…いいですか (… īdesu ka): Xin lời khuyên |
ていく (Te iku): Đi (cách thức di chuyển) |
てもかまわない (Te mo kamawanai): Cũng không sao, cũng được (Khả năng) |
たいへん (Taihen): Rất |
…そうにみえる (…-sō ni mieru): Trông, có vẻ |
ほうがいい (Hō ga ī): Nên, không nên |
…もあれば…もある (… mo areba… mo aru): (Cũng) có…..(cũng) có….. |
いがい (I ga i): Ngoại trừ, ngoài… |
ていない (Te inai): Vẫn chưa… |
… ほうが … より (… hōga… yori): … Thì … hơn |
いちど …. ば/… たら (Ichido….ba/ …tara): Chỉ cần … một lần thôi |
に…ができる (Ni… ga dekiru): Hoàn thành |
…が…を…みせる (… ga… o… miseru): Làm cho…trông… |
は…という意味だ (Wa… to iu imida): Nghĩa là |
~のに (~noni): Cho…, để… |
てさしあげる (Te sashiageru): Làm gì cho ai |
ようになる (Yō ni naru): Trở nên, trở thành |
あと (Ato): Còn, thêm |
いつか(は) (Itsuka (wa)): Một lúc nào đó, cũng có lúc |
ないといけない / だめだ (Naito ikenai/ dameda): Không có không được, phải |
なにも~ない (Nani mo ~ nai): Cái gì cũng không… |
いご (I go): Sau đó |
~ことにする (~ koto ni suru): Tôi quyết định… |
~ことにする (~ koto ni suru): Tôi quyết định… |
そこで (Sokode): Do đó, vâng, chính thế mà (lý do) |
…時 (… toki): Sau khi… |
などと (Nado to): Chẳng hạn, nào là |
…も…も (… mo… mo): …Hay… thì cũng… |
…を…にする (… o… ni suru): Dùng…làm… |
~とおもう(~と思う): Định làm… |
… 時 (… toki): (Trước) khi…, (trong) khi |
…か…かで (… ka… ka de): Hoặc là … hoặc là |
もう (Mō): Thêm… nữa |
…たいんですが (…tai ndesuga): Muốn (được) |
んだ (Nda): Vì… |
それでは (Soredewa): Thế thì (Bày tỏ thái độ) |
もうすぐ (Mōsugu): Sắp… (làm gì, diễn ra điều gì) |
が (Ga): Nói ngần ngại, nói dịu |
けれど (Keredo): Nhưng |
ないでくれ (Naide kure): Đừng làm… |
あと (で/に) (Ato (de/ ni)): Sau khi… |
てもいい (Te mo ī): Cũng được, cũng không sao |
… こと (… koto): Rằng, việc (Sự thật) |
… いぜん (… izen): Trước … (Thời điểm) |
たとえば (Tatoeba): Ví dụ như, chẳng hạn như |
もうちょっと (Mō chotto): Hơn một chút nữa |
ではなかったか (Dewa nakatta ka): Không phải đã… hay sao |
…か (… ka): …ai,gì,đâu v.v….? |
意向形: Thể ý chí |
…し, …し, (それに) … (… shi, … shi, (sore ni)…): Vừa …vừa… hơn nữa |
が (Ga): Mà, vậy thì, vậy chớ… |
ても (Te mo): Ai (gì)…cũng… |
…ままだ (… mamada): Vẫn, mãi… |
ではない (De wanai): Không… |
ながら (Nagara): Vừa…vừa… (Đồng thời) |
てくる (Te kuru): Đến bằng… (Cách thức di chuyển) |
…はV-ている (… wa v -te iru): Trạng thái của vật đang được nhắc tới |
だけしか…ない (Dake shika… nai): Chỉ có…mà thôi |
は…が, は… (Wa… ga, wa…): Nhưng mà |
させてもらう (Sa sete morau): Tôi được cho làm (ân huệ) |
が (Ga): Nhưng, mà |
まだ… (Mada…): Sẽ còn, vẫn còn (tiếp tục trong tương lai) |
ていただく (Te itadaku): Được… |
それに (Soreni): Với lại, hơn nữa |
あとは~だけ (Ato wa ~ dake): Chỉ còn… nữa |
NがNにNをV-させる: Ai (N) khiến ai (N) làm gì (N) |
~ても (~te mo): ~Cho dù… |
…時 (… toki): Lúc hãy còn |
… ば …. (… ba….): Nếu …. |
~く/ ~にする (~ ku/ ~ ni suru): Làm gì đó một cách… |
もしも…たら (Moshimo…tara): Giả sử nếu… |
らしい (Rashī): Nghe nói… |
さて (Sate): Nào, để xem, chà |
…にする (… ni suru): Chọn |
も …たら (Mo…tara): Chắc khoảng…thì |
なにかしら (Nani kashira): Gì đó |
なさい (Nasai): Hãy … |
… 前に (… mae ni): Trước … |
んじゃないか (N janai ka): Có lẽ… chăng |
なん…も (Nan… mo): Tới mấy… |
… ないで (…naide): Mà không …(Tình huống phụ) |
そうだ (Sōda): Nghe nói, nghe đâu |
てもらえるとありがたい (Te moraeruto arigatai): Rất cảm kích, rất vui nếu được |
ない (か) (Nai (ka)): Chắc là… (Khẳng định giảm nhẹ) |
… はいけません (… wa ikemasen): Không được |
じゃないが (Janaiga): Không phải là…nhưng… |
といい (To ī): …Hay biết mấy, ước gì, mong là… (nguyện vọng) |
… られる (… rareru): Được …, bị … Thụ động |
…ばいい (…ba ī): Giá mà (nguyện vọng) |
…ように (… yō ni): Như, đúng như (Cách nói mào đầu) |
もうすこし (Mō sukoshi): Thêm một chút nữa (Chỉ số lượng) |
ではなくて (Dewa nakute): Không phải là |
…ないか? (… nai ka?): Tôi nghĩ là…., bạn cũng nghĩ vậy chứ? |
いつかの … (Itsuka no…): Dạo trước |
あとで (Ato de): Sau, sau này |
…だけでなく…も (… dakedenaku… mo): Không chỉ … mà cả … |
…で, て (… de,te): Vì, sau khi |
…が…みえる (… ga… mieru): Trông |
…のに (…noni): Để …, để làm … |
…がする (… ga suru): Có (Mùi, cảm giác…) |
…も…も (… mo… mo): N cũng N cũng, cả N và N đều |
… に … (… ni…): Thể hiện mục đích |
てもらう (Te morau): Có thể… giúp tôi được không |
Từ chỉ số lượng + も…か: Chắc cỡ |
NがNを/にV-させる: Ai (N) khiến…ai (N) làm gì |
… 時 (… toki): Lúc, khi, hồi … |
ていただける (Te itadakeru): Xin vui lòng |
もう…ない (Mō… nai): Không còn … nữa |
と (To): Lời mào đầu |
…を…みる (… o… miru): Xem, coi, cho rằng |
てやる (Te yaru): Làm việc gì cho ai |
ていく (Te iku): …mất, …đi (triệt tiêu) |
ではないかとおもう (De wanai ka to omō): Tôi nghĩ có lẽ, phải chăng là, chắc là… quá |
たぶん (Tabun): Có lẽ |
…であれ… (…deare…): (Cho) dù là … hay (cho) dù là … (đi nữa) |
かなにか (Ka nanika): Hoặc một thứ gì đó |
あがる (Agaru): …cả lên (Mức độ cực đoan) |
… たら (…tara): (Lời mào đầu) |
ものもV-ない (Mono mo v – nai): Đành bỏ không làm… |
もうすこし (Mō sukoshi): Hơn một chút nữa (Chỉ mức độ) |
てくださる (Te kudasaru): …Cho tôi |
なにか (Nanika): Nghĩa là gì (Chất vấn) |
となる (To naru): Trở thành… |
んじゃなかったか (N janakatta ka): Chẳng phải là… |
Từ chỉ số lượng + する: Mất (bao nhiêu), (một thời gian) sau |
でも (Demo): Nhưng |
… ても (…te mo): Mặc dù (mặc cho)… vẫn |
…ばよかった (…ba yokatta): Giá mà (đã), phải chi …. |
Nghi vấn từ+か: …Ai, gì, đâu v.v…đó |
ないでもよい (Naide mo yoi): Không…cũng được |
なくて (Nakute): Vì không |
…ば … (… ba…): Thì….. có |
ないか (Nai ka): Có…ngay không (Mệnh lệnh) |
たり…たりする (Tari… tari suru): Nào là…nào là |
じゃないか (Janai ka): Không thấy…hay sao, không chừng…đấy |
… のが…です (… no ga…desu): Nêu bật sở thích, kỹ năng |
ばよかったのに (Ba yokattanoni): Phải chi đã… thì tốt quá, chỉ cần… là được |
ても (Te mo): Dù…cũng… (điều kiện ngược) |
ではないだろうか (De wanaidarou ka): Phải chăng là, không chừng là |
~よう (~-yō): Hình như, có lẽ ~ |
は (Wa): Tối thiểu … |
…はむりだ… (… wa murida…): …Là không thể được |
てくる (Te kuru): Đã…rồi (Xuất hiện) |
てもよろしい (Te mo yoroshī): Cũng được (Nhượng bộ) |
あと (Ato): Phía sau, sau (Không gian) |
て くださる (Te kudasaru): …giùm được không (yêu cầu) |
ちょっと (Chotto): Một chút, một ít (Giảm nhẹ mức độ) |
というてん (To iu ten): Do chỗ…, ở chỗ… |
てもいい (Te mo ī): Cũng có thể (Khả năng) |
いかのように (Ika no yō ni): Như dưới đây |
… のだ (… noda): Dù … (Quả quyết) |
により (Ni yori): Bằng, bởi, nhờ, tùy… |
てもよろしいでしょうか (Te mo yoroshīdeshou ka): … được không ạ? (Xin phép) |
だから (Dakara): Thế thì (đã sao), nói thế (nghĩa là gì kia chứ),… (Chất vấn) |
させてください (Sa sete kudasai): Xin được phép |
… を … という (… o… to iu): … (Gọi) là … |
ていただく (Te itadaku): Xin vui lòng… (Chỉ thị) |
ていただく (Te itadaku): Xin vui lòng… (Chỉ thị) |
ていく (Te iku): Tiếp tục… (liên tiếp) |
ないかしら (Nai kashira): Không biết có…được không |
…で (… de): Biểu thị nguyên nhân |
…すぎ … (…-sugi…): Nhiều quá, quá độ |
それでは (Soredewa): Nếu thế thì |
あいだ (Aida): Giữa, trong |
いくらでも (Ikurademo): Bao nhiêu đi nữa |
… みます (… mimasu): Thử làm việc gì để xem kết quả thế nào. |
んじゃない (N janai): Không được… |
…ば … (… ba…): Nếu… thì sẽ |
ても~ても (Te mo ~te mo): Dù… hay…cũng đều |
… ば (… ba): Nếu … (Điều kiện phổ biến) |
Trợ từ + なら (Trợ từ +nara): Nếu… |
… します (… shimasu): Làm cho … trở thành |
てもかまわない (Te mo kamawanai): Có…cũng không sao |
~ばあいに(~場合に) (~ba ai ni (~ baai ni)): Trường hợp, khi… |
ても~た (Te mo ~ta): Mặc cho…vẫn |
Lượng từで: Giới hạn |
… ば … (… ba…): Cứ, hễ |
ておく (Te oku): Sẵn, trước… |
ため (Tame): Vì (lợi ích), phục vụ cho… |
Nghi vấn từ+(trợ từ) + も: Cũng (khẳng định),…cả (phủ định) |
お…ねがう (O… negau): Xin làm ơn …, mời ông … |
んだ (Nda): Hãy… |
とおりに (Tōri ni): Theo như, như |
…ば … (… ba…): Hồi đó, hễ … thì thường |
…も…ずに (… mo…zu ni): Không (làm gì) |
ところ だ (Tokoroda): Sắp, đúng lúc, chuẩn bị |
はじめる (Hajimeru): Bắt đầu |
なら (Nara): Nếu là … (Tiếp nối câu chuyện) |
|