Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: … だけのことはする (… dake no koto wa suru). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: … だけのことはする (… dake no koto wa suru)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: … Tất cả những gì có thể … được

Cấu trúc

V-る/V-た + だけのことはする

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả ý nghĩa “sẽ làm đến mức tương xứng với tình trạng, trạng thái ấy”.

Câu ví dụ

復習期間はわずか二週間でしたが、暗記するだけのことはしたつもりです。
Thời gian ôn tập chỉ vỏn vẹn có hai tháng, nhưng tôi đã ghi nhớ tất những gì có thể ghi nhớ được.
ふくしゅうきかんはわずかにしゅうかんでしたが、あんきするだけのことはしたつもりです。
Fukushū kikan wa wazuka nishūkandeshitaga, anki suru dake no koto wa shita tsumoridesu.

出来るだけのことはしますが、今日中に直し上げるのは難しいと思います。
Tôi sẽ làm tất cả những gì có thể làm được, nhưng khó mà sửa xong trong hôm nay.
できるだけのことはしますが、きょうちゅうになおしあげるのはむずかしいとおもいます。
Dekiru dake no koto wa shimasuga, kon’nichijūni naoshi ageru no wa muzukashī to omoimasu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: … だけのことはする (… dake no koto wa suru). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật