Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: ときとして (Toki to shite). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: ときとして (Toki to shite)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Có lúc

Cấu trúc

ときとして ~

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả ý nghĩa “không phải luôn luôn nhưng cũng có lúc xảy ra những việc như vậy”. Từ dùng trong văn viết.

Câu ví dụ

この地方のような乾燥しているところでも、時として雨がふることもある。
Ngay cả một nơi khô hạn như vùng này mà cũng có lúc mưa.
このちほうのようなかんそうしているところでも、ときとしてあめがふることもある。
Kono chihō no yōna kansō shite iru tokoro demo, tokitoshite ame ga furu koto mo aru.

彼は何でもないことに時として腹を立てる。
Anh ấy cũng có lúc nổi nóng vô cớ.
かれはなにでもないことにときとしてはらをたてる。
Kare wa nani demonai koto ni tokitoshite harawotateru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: ときとして (Toki to shite). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật