Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: …だろうに (…darou ni). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: …だろうに (…darou ni)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Có lẽ, chắc hẳn là …

Cấu trúc

~だろうに

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả tâm trạng hối tiếc về những việc đã xảy ra trong quá khứ.

Câu ví dụ

車を何台も買ったほど贅沢にしなかったら、今いい生活をすごしているだろうに。
Nếu như không phung phí tiền mua nhiều ô tô đến vậy thì cuộc sống của tôi bây giờ đã tốt đẹp hơn rồi.
くるまをなんだいもかったほどぜいたくにしなかったら、いまいいせいかつをすごしているだろうに。
Kuruma o nandai mo katta hodo zeitaku ni shinakattara, ima ī seikatsu o sugoshite irudarou ni.

昔一生懸命勉強したら、今は医者か弁護士かいい仕事をしただろうに。
Nếu như ngày xưa học hành chăm chỉ thì tôi giờ tôi đã có thể làm công việc tốt như luật sư hay bác sĩ rồi.
むかしいっしょうけんめいべんきょうしたら、いまはいしゃかべんごしかいいしごとをしただろうに。
Mukashi isshōkenmei benkyō shitara, ima wa isha ka bengoshi ka ī shigoto o shitadarou ni.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: …だろうに (…darou ni). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật