Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: …まい (…mai). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: …まい (…mai)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Không có ý định làm gì…, quyết không…

Cấu trúc

V る  / V ます + まい
する => するまい/ すまい

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả ý chí của người nói “quyết không làm gì”.

Câu ví dụ

二度と煙草を吸うまいと決意した。<br>
Tôi quyết tâm không hút thuốc lá nữa.
にどとたばこをすうまいとけついした。<br>
Nidoto tabako o suumai to ketsui shita. & Lt; br& gt;

こんなばかな失敗は二度とするまい。&nbsp;
Tôi sẽ không phạm sai lầm ngớ ngẩn này lần thứ hai.
こんなばかなしっぱいはにどとするまい。&nbsp;
Kon’na bakana shippai wa nidoto surumai. & Amp; nbsp;

来週のパーティーには前の彼女が行くかもしれないので行くまい
Buổi tiệc tuần sau, có thể bạn gái cũ sẽ tới nên tôi quyết không đi.
らいしゅうのぱーてぃーにはまえのかのじょがいくかもしれないのでいくまい
Raishū no pātī ni wa mae no kanojo ga iku kamo shirenainode ikumai

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: …まい (…mai). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật