Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on telegram
Share on whatsapp
Share on email

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: … ものではない (… monode wanai). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: … ものではない (… monode wanai)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Không nên

Cấu trúc

 V-る  +  ものではない

Hướng dẫn sử dụng

Diễn tả ý nghĩa “không nên”. Không dùng trong trường hợp xác định được đối tượng hay người được nhắm đến mà chỉ nói chung, hướng tới tất cả mọi người. Không nên dùng với người vế trên.

Câu ví dụ

お客さまにそんな態度をとるものではない。
Không nên tỏ thái độ đó với khách hàng.
おきゃくさまにそんなたいどをとるものではない。
Okyaku-sama ni son’na taido o toru monode wanai.

人の陰口と言うものではありません。
Không nên nói xấu sau lưng người khác.
ひとのかげぐちというものではありません。
Hito no kageguchi to iu monode wa arimasen.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: … ものではない (… monode wanai). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật

Việc làm Nhật Bản

Luyện thi tiếng Nhật

Copyright @ 2023 Mazii. All rights reserved