Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on telegram
Share on whatsapp
Share on email

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N2: ~からなる(成る) (~ kara naru (naru)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N2: ~からなる(成る) (~ kara naru (naru))

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Tạo thành từ, hình thành từ~

Cấu trúc

✦N + から成る

Hướng dẫn sử dụng

Câu ví dụ

<div>山からなる島。<br></div>
Đảo được tạo thành từ núi .
やまからなるしま。
& Lt; div& gt; yama kara naru shima. & Lt; br& gt; & lt; / div& gt;

<div>この世からなる地獄。<br></div>
Địa ngục được tạo thành từ thế giới này.
このよからなるじごく。
& Lt; div& gt; konoyo kara naru jigoku. & Lt; br& gt; & lt; / div& gt;

国会は二院からなる。
Quốc hội được hình thành từ hai viện.
こっかいはにいんからなる。
Kokkai wa niin kara naru.

大小五十の島々からなるこの○○諸島は、美しい珊瑚礁でも有名である。
Quần đảo ○○được hình thành từ 50 hòn đảo lớn nhỏ cũng có bãi san hô đẹp nổi tiếng.
だいしょうごじゅうのしまじまからなるこの○○しょとうは、うつくしいさんごしょうでもゆうめいである
Daishō Goji~Tsu no shimajima kara naru kono ○○ shotō wa, utsukushī sangoshō demo yūmeidearu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N2: ~からなる(成る) (~ kara naru (naru)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật

Việc làm Nhật Bản

Luyện thi tiếng Nhật

Copyright @ 2023 Mazii. All rights reserved