Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: …し, …から (… shi, … kara). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N4: …し, …から (… shi, … kara)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Vì … hơn nữa lại … nên …
Cấu trúc
V-る/ V-た/ V-ない/ Na-だ/ A-い + し,V-る/ V-た/ V-ない/ Na-だ/ A-い + から
Hướng dẫn sử dụng
Đây là lối nói để trình bày từ 2 lý do trở lên.
Câu ví dụ
この女の子はまだ10歳だし、体が弱いから留学は無理だ。
Bé gái này vì mới 10 tuổi, thể chất lại yếu đuối nên không chịu nổi cuộc sống du học đâu.
このおんなのこはまだ10さいだし、からだがよわいからりゅうがくはむりだ。
Kono on’nanoko wa mada 10-saidashi,-tai ga yowaikara ryūgaku wa murida.
前週の日曜日は祭日だったし、天気がよかったから、がらくた市は大勢の人でにぎわった。
Chủ nhật tuần trước là ngày lễ, với lại thời tiết cũng tốt, nên đã có nhiều người đổ xô đến các khu chợ bán đồ linh tinh.
ぜんしゅうのにちようびはさいじつだったし、てんきがよかったから、がらくたしはたいせいのひとでにぎわった。
Zenshū no nichiyōbi wa saijitsudattashi, tenki ga yokattakara, garakuta ichi wa taisei no hito de nigiwatta.
この道は夜は暗いし危ないから一人で歩かないようにしてください。
Con đường này, về đêm thì tối tăm, nguy hiểm, nên xin quý vị lưu ý đừng đi một mình.
このみちはよるはくらいしあぶないからいちにんであるかないようにしてください。
Kono michi wa yoru wa kuraishi abunaikara hitori de arukanai yō ni shite kudasai.
風邪気味だし、それに着て行く服もないから今晩のパーティーには行かない。
Tôi hơi bị cảm, với lại cũng chẳng có bộ cánh nào mặc đi coi được, nên buổi tiệc tối nay tôi sẽ không đi.
かぜぎみだし、それにきていくふくもないからこんばんのぱーてぃーにはいかない。
Kaze-gimidashi, sore ni kite iku fuku mo naikara konban no pātī ni wa ikanai.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: …し, …から (… shi, … kara). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.