Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: …はむりだ… (… wa murida…). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N4: …はむりだ… (… wa murida…)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: …Là không thể được
Cấu trúc
…はむりだ: …Là không thể được, điễn tả sự khó khăn
Hướng dẫn sử dụng
Diễn đạt ý làm điều đó là khó khăn, vất vả, không thể được.
Câu ví dụ
それは無理だと思う。
Tôi nghĩ điều đó là không thể.
それはむりだとおもう。
Sore wa murida to omou.
彼は若すぎてその仕事は無理だ.
Anh ấy còn quá trẻ để làm công việc đó.
かれはわかすぎてそのしごとはむりだ.
Kare wa waka sugite sono shigoto wa murida.
医者は治すのは無理だと言った。
Bác sĩ nói rằng không thể chữa lành được.
いしゃはなおすのはむりだといった。
Isha wa naosu no wa murida to itta.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: …はむりだ… (… wa murida…). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.