Blog

Ngữ pháp JLPT N4: …ば .... - Cách sử dụng và Ví dụ

N4
calendar2019-01-19
star5.0
view70
Ngữ pháp JLPT N4: …ば .... - Cách sử dụng và Ví dụ

Mục lục

1. Ngữ pháp JLPT N4: …ば .... (… ba....)

1.1. Cách sử dụng

1.2. Câu ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: …ば .... (… ba....). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N4: …ば .... (… ba....)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Nếu ....

Cấu trúc

…ば  + điều kiện xác định

Hướng dẫn sử dụng

Dùng với dạng ( X ば Y) để diễn tả ý nghĩa " do tình huống hình thành X, người ta đã nhận thức về Y khác đi". Trong cách nói này thông thường người ta dùng たら và と. Còn ば thì chỉ dùng được giới hạn trong cách nói hơi cổ và mang tính văn học, chẳng hạn như trong thi ca tiểu thuyết. Nếu dùng trong văn nói thì thường dùng dạng V-てみれば, và diễn tả tâm trạng thừa nhận rằng " điều đó cũng hợp lý", " quả thật điều đó là đương nhiên", sau khi biết sự thực.

Câu ví dụ

彼女は変わり者だという評判だったが、会ってみれば、うわさほどのことはなかった。
Cô ta nổi tiếng là kẻ lập dị, nhưng thử gặp nó thì tôi thấy cũng không đến độ như tin đồn.
かのじょはかわりものだというひょうばんだったが、あってみれば、うわさほどのことはなかった。
Kanojo wa kawarimonoda to iu hyōbandattaga,-kai tte mireba, uwasa hodo no koto wa nakatta.

このプロジェクトを始める前は心配だったが、すべてが終わってみれば、それほど大したことではなかったと思う。
Trước khi bắt đầu dự án này, tôi thấy lo, nhưng khi mọi việc đã xong thì tôi cũng thấy chả có gì nghiêm trọng đến thế.
このぷろじぇくとをはじめるまえはしんぱいだったが、すべてがおわってみれば、それほどたいしたことではなかったとおもう。
Kono purojekuto o hajimeru mae wa shinpaidattaga, subete ga owatte mireba, sorehodo taishita kotode wa nakatta to omou.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: …ば .... (… ba....). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Đánh giá bài viết
Chia sẻ lên

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.

Bài viết liên quan

Ngữ pháp JLPT N4: ないといけない / だめだ - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment3066
N4
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N4: ないといけない / だめだ - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: ないといけない / だめだ (Naito ikenai/ dameda) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý

Xem chi tiếtcalendar
400+ ngữ pháp JLPT N4 bắt buộc phải nhớ - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment3051
N4
calendar2019-01-22

400+ ngữ pháp JLPT N4 bắt buộc phải nhớ - Cách sử dụng và Ví dụ

Tìm hiểu cách sử dụng và ví dụ của hơn 400 cấu trúc ngữ pháp JLPT N4 mà bạn cần nắm vững để chuẩn bị cho kỳ thi năng lực tiếng Nhật.

Xem chi tiếtcalendar
Tổng hợp 10 bài kiểm tra ngữ pháp JLPT N4 có đáp án
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1360
N4
calendar2019-02-28

Tổng hợp 10 bài kiểm tra ngữ pháp JLPT N4 có đáp án

Bài viết sẽ mang đến cho bạn 10 bài kiểm tra ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ngắn. Mỗi bài kiểm tra bao gồm 5 câu hỏi với đầy đủ đáp án.

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N4: ではなくて - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment876
N4
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N4: ではなくて - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: ではなくて (Dewa nakute) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N4: つくります - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment697
N4
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N4: つくります - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: つくります (Tsukurimasu) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N4: でも - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment680
N4
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N4: でも - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: でも (Demo) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp,

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N4: にも - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment680
N4
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N4: にも - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: にも (Ni mo) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp,

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N4: ても - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment670
N4
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N4: ても - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: ても (Te mo) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp,

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N4: だから - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment653
N4
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N4: だから - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: だから (Dakara) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N4: てもよろしいでしょうか - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment594
N4
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N4: てもよろしいでしょうか - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: てもよろしいでしょうか (Te mo yoroshīdeshou ka) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N4: ほしがる - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment494
N4
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N4: ほしがる - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: ほしがる (Hoshi garu) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N4: だろう - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment467
N4
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N4: だろう - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: だろう (Darou) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp,

Xem chi tiếtcalendar
;