Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: … 前に (… mae ni). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N4: … 前に (… mae ni)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Trước khi …

Cấu trúc

V-る + 前に

Hướng dẫn sử dụng

Hình thức sử dụng:「XまえにY」, diễn đạt ý: sự kiện Y xảy ra trước sự kiện X. Không phụ thuộc vào thời của động từ cuối câu, đứng trước「…まえに」bao giờ cũng là động từ dạng từ điển.

Câu ví dụ

私は、毎晩寝る前に本を読むことにしている。
Mỗi tối trước khi đi ngủ tôi thường đọc sách.
わたしは、まいばんねるまえにほんをよむことにしている。
Watashi wa, maiban nerumae ni hon o yomu koto ni shite iru.

大学を卒業する前に、一度ゆっくり親友と旅行でもしてみたい。
Trước khi tốt nghiệp đại học, tôi muốn cùng bạn thân đi du lịch thỏa thích một lần.
だいがくをそつぎょうするまえに、いちどゆっくりしんゆうとりょこうでもしてみたい。
Daigaku o sotsugyō suru mae ni, ichido yukkuri shin’yū to ryokō demo shite mitai.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: … 前に (… mae ni). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật