Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: ~かどうか (~ ka dō ka). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N4: ~かどうか (~ ka dō ka)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: ~ hay không?
Cấu trúc
V/Aい/Aな/N- 普通形 + かどうか
Hướng dẫn sử dụng
Khi muốn lồng một câu nghi vấn không dùng nghi vấn từ vào trong câu văn thì chúng ta dùng mẫu câu này.
Câu ví dụ
ミンさんがくるかどうか、わかりません。
Không biết Minh có đến hay không.
みんさんがくるかどうか、わかりません。
Min-san ga kuru ka dō ka, wakarimasen.
このことが本当かどうか調べてください。
Hãy kiểm tra xem việc này có đúng sự thật hay không.
このことがほんとうかどうかしらべてください。
Kono koto ga hontō ka dō ka shirabete kudasai.
このプロジェクトが成功するかどうかまだわからない。
Vẫn chưa biết dự án này có thành công hay không.
このぷろじぇくとがせいこうするかどうかまだわからない。
Kono purojekuto ga seikō suru ka dō ka mada wakaranai.
この答えが正しいかどうか自信がない。
Tôi không tự tin rằng câu trả lời này đúng hay không.
このこたえがただしいかどうかじしんがない。
Kono kotae ga tadashī ka dō ka jishin ga nai.
この薬が役立つかどうか疑わしい。
Nghi ngờ loại thuốc này có ích hay không.
このくすりがやくだつかどうかうたがわしい。
Kono kusuri ga yakudatsu ka dō ka utagawashī.
このビールがお口にあうかどうか、試しに飲んでみてください。
Hãy uống nếm thử xem loại bia này có hợp khẩu vị của anh hay không.
このびーるがおくちにあうかどうか、ためしにのんでみてください。
Kono bīru ga o kuchi ni au ka dō ka, tameshi ni nonde mite kudasai.
田中さんの意見に賛成するかどうか、まだ決めていない。
Vẫn chưa quyết định có tán thành ý kiến của anh Tanaka hay không.
たなかさんのいけんにさんせいするかどうか、まだきめていない。
Tanaka-san no iken ni sansei suru ka dō ka, mada kimete inai.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: ~かどうか (~ ka dō ka). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.