Blog

Ngữ pháp JLPT N4: ~ために - Cách sử dụng và Ví dụ

N4
calendar2019-01-19
star5.0
view284
Ngữ pháp JLPT N4: ~ために - Cách sử dụng và Ví dụ

Mục lục

1. Ngữ pháp JLPT N4: ~ために (~ tame ni)

1.1. Cách sử dụng

1.2. Câu ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: ~ために (~ tame ni). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N4: ~ために (~ tame ni)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Để~, cho~, vì~

Cấu trúc

Vる/N → の + ために

Hướng dẫn sử dụng

Mẫu câu này biểu thị mục đích, chủ ngữ của hai mệnh đề trước và sau phải giống nhau. 
Sự khác nhau giữa「~ように」và「~ために」: đứng trước 「ために」 là một vế câu (mệnh đề) biểu thị một sự việc có thể thực hiện theo ý chí của mình (sử dụng động từ biểu thị chủ ý). Trong trường hợp biểu thị ý nghĩa "nhằm đạt tới một trạng thái nào đó" (sử dụng động từ không biểu thị chủ ý), thì người ta không dùng 「ために」 mà dùng 「ように」.
Ví dụ:
自分(じぶん)の店(みせ)を持(も)つために、貯金(ちょきん)しています。
Tôi để dành tiền để mở cửa hàng riêng của mình.
自分(じぶん)の店(みせ)が持(も)てるように、貯金(ちょきん)しています。
Tôi để dành tiền để có thể mở cửa hàng riêng của mình.

Câu ví dụ

コンサートチケットを手に入れるために朝早くから並んだ。
Tôi đã xếp hàng từ sáng sớm để mua được vé hòa nhạc.
こんさーとちけっとをてにいれるためにあさはやくからならんだ。
Konsātochiketto o te ni ireru tame ni asa hayakukara naranda.

疲れをいやすために温泉へ行った。
Tôi đã đi đến suối nước nóng để giải tỏa sự mệt mỏi.
つかれをいやすためにおんせんへいった。
Tsukare o iyasu tame ni onsen e itta.

健康のために、毎朝ヨガをしている。
Tôi tập yoga mỗi sáng vì sức khỏe.
けんこうのために、まいあさよがをしている。
Kenkō no tame ni, maiasa yoga o shite iru.

引っ越しのために、友達の自動車を借ります。
Tôi sẽ mượn ô-tô của bạn để chuyển nhà.
ひっこしのために、ともだちのじどうしゃをかります。
Hikkoshi no tame ni, tomodachi no jidōsha o karimasu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N4: ~ために (~ tame ni). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Đánh giá bài viết
Chia sẻ lên

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.

Bài viết liên quan

Ngữ pháp JLPT N4: ないといけない / だめだ - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment3064
N4
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N4: ないといけない / だめだ - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: ないといけない / だめだ (Naito ikenai/ dameda) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý

Xem chi tiếtcalendar
400+ ngữ pháp JLPT N4 bắt buộc phải nhớ - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment3051
N4
calendar2019-01-22

400+ ngữ pháp JLPT N4 bắt buộc phải nhớ - Cách sử dụng và Ví dụ

Tìm hiểu cách sử dụng và ví dụ của hơn 400 cấu trúc ngữ pháp JLPT N4 mà bạn cần nắm vững để chuẩn bị cho kỳ thi năng lực tiếng Nhật.

Xem chi tiếtcalendar
Tổng hợp 10 bài kiểm tra ngữ pháp JLPT N4 có đáp án
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment1360
N4
calendar2019-02-28

Tổng hợp 10 bài kiểm tra ngữ pháp JLPT N4 có đáp án

Bài viết sẽ mang đến cho bạn 10 bài kiểm tra ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5 ngắn. Mỗi bài kiểm tra bao gồm 5 câu hỏi với đầy đủ đáp án.

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N4: ではなくて - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment876
N4
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N4: ではなくて - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: ではなくて (Dewa nakute) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N4: つくります - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment697
N4
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N4: つくります - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: つくります (Tsukurimasu) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N4: でも - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment680
N4
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N4: でも - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: でも (Demo) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp,

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N4: にも - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment680
N4
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N4: にも - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: にも (Ni mo) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp,

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N4: ても - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment670
N4
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N4: ても - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: ても (Te mo) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp,

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N4: だから - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment653
N4
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N4: だから - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: だから (Dakara) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N4: てもよろしいでしょうか - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment594
N4
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N4: てもよろしいでしょうか - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: てもよろしいでしょうか (Te mo yoroshīdeshou ka) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N4: ほしがる - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment494
N4
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N4: ほしがる - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: ほしがる (Hoshi garu) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ

Xem chi tiếtcalendar
Ngữ pháp JLPT N4: だろう - Cách sử dụng và Ví dụ
adminQuang Hoàng Đình
comment0
comment467
N4
calendar2019-01-19

Ngữ pháp JLPT N4: だろう - Cách sử dụng và Ví dụ

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N4: だろう (Darou) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp,

Xem chi tiếtcalendar
;