Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 仰向く
Hán tự
仰
- NGƯỠNG, NHẠNGKunyomi
あお.ぐおお.せお.っしゃるおっしゃ.る
Onyomi
ギョウコウ
Số nét
6
JLPT
N1
Bộ
卬 NGANG 亻 NHÂN
Nghĩa
Ngửa, ngửa mặt lên gọi là ngưỡng. Kính mến. Lời kẻ trên sai kẻ dưới, trong từ trát nhà quan thường dùng. Nhà Phật [佛] cho những kẻ kiếm ăn bằng nghề xem thiên văn là ngưỡng khẩu thực [仰口食]. Một âm là nhạng.
Giải nghĩa
- Ngửa, ngửa mặt lên gọi là ngưỡng.
- Ngửa, ngửa mặt lên gọi là ngưỡng.
- Kính mến. Như cửu ngưỡng đại danh [久仰大名] lâu nay kính mến cái danh lớn.
- Lời kẻ trên sai kẻ dưới, trong từ trát nhà quan thường dùng.
- Nhà Phật [佛] cho những kẻ kiếm ăn bằng nghề xem thiên văn là ngưỡng khẩu thực [仰口食].
- Một âm là nhạng. Như nhạng trượng [仰仗] nhờ cậy.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
あお.ぐ
おお.せ
お.っしゃる
おっしゃ.る
Onyomi
ギョウ