Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 住う
Hán tự
住
- TRỤ, TRÚKunyomi
す.むす.まう-ず.まい
Onyomi
ジュウヂュウチュウ
Số nét
7
JLPT
N4
Bộ
亻 NHÂN 主 CHỦ
Nghĩa
Thôi. Ở. Còn đấy, nhà Phật [佛] nói muôn sự muôn vật ở thế gian cái gì cũng có bốn thời kỳ : thành trụ hoại không [成住壞空]. Lưu luyến (dính bám). Ta còn đọc là trú.
Giải nghĩa
- Thôi. Như viên thanh đề bất trụ [猿聲啼不住] tiếng vượn kêu không thôi.
- Thôi. Như viên thanh đề bất trụ [猿聲啼不住] tiếng vượn kêu không thôi.
- Ở. Như trụ sơn hạ [住山下] ở dưới núi.
- Còn đấy, nhà Phật [佛] nói muôn sự muôn vật ở thế gian cái gì cũng có bốn thời kỳ : thành trụ hoại không [成住壞空]. Hễ cái gì đang ở vào thời kỳ còn đấy thì gọi là trụ. Như trụ trì Tam bảo [住持三寶]. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn tượng ngài lưu lại, cũng như Phật ở đời mãi thế là trụ trì Phật bảo [住持佛寶]. Phật tuy tịch rồi, nhưng kinh sách còn lưu truyền lại thế là trụ trì Pháp bảo [住持法寶]. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn các vị xuất gia tu hành kế tiếp làm việc của Phật, thế là trụ trì Tăng bảo [住持僧寶]. Vì thế nên một vị nào làm chủ trông nom cả một ngôi chùa gọi là vị trụ trì [住持].
- Lưu luyến (dính bám). Như vô sở trụ [無所住] không lưu luyến vào đấy.
- Ta còn đọc là trú.
Mẹo
Người chủ(主)
Ví dụ
仮住居
かりずまい
nơi trú ngụ tạm thời; nơi ở tạm; nơi ở tạm bợ
住まい
すまい
địa chỉ nhà; nhà
住まう
すまう
ở; cư trú
住む
すむ
có thể giải quyết; có thể đối phó được; cư trú; ở; trả nợ; trả xong; trú; trú ngụ
住人
じゅうにん
người cư trú; người ở