Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 値域
Hán tự
値
- TRỊKunyomi
ねあたい
Onyomi
チ
Số nét
10
JLPT
N3
Bộ
亻 NHÂN 直 TRỰC
Nghĩa
Cầm. Đang. Đánh giá (giá tiền với đồ xứng đáng nhau). Gặp.
Giải nghĩa
- Cầm. Như trị kì lộ vũ [値其鷺羽] cầm thửa cánh cò.
- Cầm. Như trị kì lộ vũ [値其鷺羽] cầm thửa cánh cò.
- Đang. Như trị niên [値年] đang năm, trị nhật [値日] đang ngày, nghĩa là phải làm mọi việc năm ấy, ngày ấy vậy.
- Đánh giá (giá tiền với đồ xứng đáng nhau). Tô Thức [蘇軾] : Xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim [春宵一刻値千金] Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
- Gặp. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thiên trung cộng hỉ trị giai thần [天中共喜値佳辰] (Đoan ngọ nhật [端午日]) Tiết Thiên trung (Đoan ngọ) ai cũng mừng gặp buổi đẹp trời.
Ví dụ
下値
したね
giá hạ
中値
なかね
giá trung bình
仲値
なかね
giá trung bình
価値
かち
giá trị
値する
あたいする
xứng đáng