Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 偏さ
Hán tự
偏
- THIÊNKunyomi
かたよ.る
Onyomi
ヘン
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
扁 BIỂN 亻 NHÂN
Nghĩa
Lệch, mếch, ở vào hai bên một cái gì gọi là thiên. Nặng về một mặt cũng gọi là thiên. Cái gì không đúng với lẽ trung bình đều gọi là thiên. Tiếng giúp lời, sự gì sẩy ra không ngờ tới gọi là thiên.
Giải nghĩa
- Lệch, mếch, ở vào hai bên một cái gì gọi là thiên.
- Lệch, mếch, ở vào hai bên một cái gì gọi là thiên.
- Nặng về một mặt cũng gọi là thiên. Như thiên lao [偏勞] nhọc riêng về một bên, thiên ái [偏愛] yêu riêng về một bên.
- Cái gì không đúng với lẽ trung bình đều gọi là thiên.
- Tiếng giúp lời, sự gì sẩy ra không ngờ tới gọi là thiên. Như thiên bất thấu xảo [偏不溱巧] rõ thật khéo khéo sao !