Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 偶
Hán tự
偶
- NGẪUKunyomi
たま
Onyomi
グウ
Số nét
11
JLPT
N3
Bộ
禺 NGU 亻 NHÂN
Nghĩa
Chợt. Đôi, là số chẵn, phàm số chẵn đều gọi là ngẫu. Pho tượng. Bằng vai. Họ Ngẫu.
Giải nghĩa
- Chợt. Như ngẫu nhiên [偶然] chợt vậy, không hẹn thế mà lại thế là ngẫu nhiên.
- Chợt. Như ngẫu nhiên [偶然] chợt vậy, không hẹn thế mà lại thế là ngẫu nhiên.
- Đôi, là số chẵn, phàm số chẵn đều gọi là ngẫu. Như hai, bốn, sáu, v.v. là những số chẵn. Đối lại với cơ [奇] số lẻ.
- Pho tượng. Như mộc ngẫu [木偶] tượng gỗ.
- Bằng vai. Như phối ngẫu [配偶] sánh đôi.
- Họ Ngẫu.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi