Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 光り
Hán tự
光
- QUANGKunyomi
ひか.るひかり
Onyomi
コウ
Số nét
6
JLPT
N3
Bộ
小 TIỂU 兀 NGỘT
Nghĩa
Sáng. Vẻ vang. Rực rỡ. Bóng, vật gì mài giũa kỹ sáng bóng gọi là quang. Hết nhẵn.
Giải nghĩa
- Sáng. Các nhà khoa học bây giờ nghiên cứu cái nguyên lý về bóng sáng, chất sáng gọi là môn quang học [光學].
- Sáng. Các nhà khoa học bây giờ nghiên cứu cái nguyên lý về bóng sáng, chất sáng gọi là môn quang học [光學].
- Vẻ vang. Như quang lâm [光臨], quang giáng [光降] người ta tới đến mình là vẻ vang cho mình.
- Rực rỡ. Như quan quang thượng quốc [觀光上國] xem cái văn minh của nước giỏi. Như đã đọa vào nơi tối tăm lại khôi phục lại rực rỡ, đã thua mất thành mất nước lại đánh lấy lại được gọi là quang phục [光復].
- Bóng, vật gì mài giũa kỹ sáng bóng gọi là quang.
- Hết nhẵn.
Mẹo
Đây là hình dạn
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ひか.る
ひかり
Onyomi