Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 券
Hán tự
券
- KHOÁNOnyomi
ケン
Số nét
8
JLPT
N2
Bộ
龹 刀 ĐAO
Nghĩa
Khoán, tức như cái giấy hợp đồng bây giờ, mỗi bên giữ một cái giấy để làm bằng cứ. Khoán là cái bằng cứ để lấy đồ, cho nên sự tính được tất thành gọi là thao khoán [操券] nghĩa là tất được vậy.
Giải nghĩa
- Khoán, tức như cái giấy hợp đồng bây giờ, mỗi bên giữ một cái giấy để làm bằng cứ. Phàm văn tự để làm tin đều gọi là khoán.
- Khoán, tức như cái giấy hợp đồng bây giờ, mỗi bên giữ một cái giấy để làm bằng cứ. Phàm văn tự để làm tin đều gọi là khoán.
- Khoán là cái bằng cứ để lấy đồ, cho nên sự tính được tất thành gọi là thao khoán [操券] nghĩa là tất được vậy.
Ví dụ
乗船券
じょうせんけん
vé tàu
乗車券
じょうしゃけん
vé hành khách; vé xe
会員券
かいいんけん
Thẻ tham gia; thẻ hội viên
債券
さいけん
trái phiếu; giấy nợ; phiếu nợ
入場券
にゅうじょうけん
giấy vào cửa; vé; vé vào rạp
Onyomi