Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 副葬
Hán tự
副
- PHÓOnyomi
フク
Số nét
11
JLPT
N2
Bộ
畐 刂 ĐAO
Nghĩa
Thứ hai. Thứ kém. Xứng. Bộ.
Giải nghĩa
- Thứ hai. Như phó sứ [副使], phó lý [副里], v.v.
- Thứ hai. Như phó sứ [副使], phó lý [副里], v.v.
- Thứ kém. Như chính hiệu [正號] hạng nhất, phó hiệu [副號] hạng nhì, nghĩa là cùng một thứ đồ mà hơi kém.
- Xứng. Như thịnh danh chi hạ, kỳ thực nan phó [盛名之下其實難副] đối với cái danh tiếng lừng lẫy ấy, thực khó xứng nổi.
- Bộ. Như phó kê lục già [副笄六珈] bộ trâm sáu nhãn. Phàm vật gì phải gồm các cái lại mới dùng được đều gọi là phó. Như nhất phó [一副] một bộ, toàn phó [全副] cả bộ, v.v.
Ví dụ
副主席
ふくしゅせき
phó chỉ huy
副作用
ふくさよう
tác dụng phụ
副原料
ふくげんりょう
Vật liệu phụ
副収入
ふくしゅうにゅう
Thu nhập thêm
副司令
ふくしれい
phó tư lệnh
Onyomi